Câu 1. Điều nào sau đây không đúng về giải phẩu động mạch vành :
a. Động mạch nút xoang xuất phát từ động mạch vành phải trong 60% trường hợp
b. Động mạch nút nhĩ thất là một nhánh của động mạch mũ
c. Các nhánh bờ xuất phát từ động mạch mũ
d. Động mạch liên thất sau là một nhánh của động mạch vành phải
Câu 2. Tình trạng nào sau đây không phải là chống chỉ định của nong van hai lá :
a. Huyết khối nhĩ trái
b. Kèm hở van hai lá mức độ trung bình
c. Có tăng áp động mạch phổi
d. Chỉ số Wilkins van hai lá > 12
Câu 3. Chụp động mạch phổi không có ích trong trường hợp :
a. Nhồi máu phổi
b. Dị dạng mạch máu phổi
c. Ung thư phế quản
d. Liệt cơ hoành
Câu 4. Sự thay đổi đột ngột độ bão hòa oxy trong nhĩ phải không phải do:
a. Thông liên nhĩ
b. Hồi lưu bất thường tĩnh mạch phổi bán phần
c. Thông liên thất phần cơ
d. Vỡ xoang Valsava vào nhĩ phải
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng trong tuần hoàn vành:
a. Có 85% ưu thế vành phải
b. Khi tuần hoàn vành cân bằng, 2 động mạch liên thất chạy song song nhau
c. Nhánh bên là một nhánh của động mạch mũ
d. Động mạch nút nhĩ thất thường là một nhánh của động mạch mũ
Câu 6. Chỉ định nong van hai lá bằng bóng bao gồm, trừ:
a. Có triệu chứng và diện tích van < 1.5 cm2
b. Hẹp hai lá khít với điểm Wilkins < 10
c. Hẹp hai lá với tai biến mạch máu não
d. Tái hẹp van hai lá
Câu 7. Liên quan đến nhồi máu thất phải, chọn câu đúng:
a. Hay đi kèm với nhồi máu vùng vách liên thất
b. Vùng mỏm thất phải không bao giờ thấy vận động bình thường
c. Vận tốc tối đa của hở van 3 lá cao
d. Bệnh nhân nhồi máu thất phải có giảm oxy máu trầm trọng, còn lỗ bầu dục cần phải chú ý loại trừ
Câu 8. Liên quan đến tiếng thổi tâm thu sau nhồi máu, chọn câu đúng:
a. Khi thủng vách liên thất ở vùng vách mỏm, thất phải hay bị ảnh hưởng bởi nhồi máu
b. Đứt cơ nhú trước bên, hay gặp cơ nhú sau
c. Nghẽn đường ra thất trái khi nghỉ có thể xuất hiện sau nhồi máu thành trước do tăng động bù trừ của vùng thành sau và thành dưới
d. Đứt cơ nhú sau hay gặp hơn do chỉ có một mạch vành cấp máu
Câu 9. Tất cả đều đúng cho khối u trong tim, ngoại trừ:
a. U niêm (u nhày) là loại u lành tính trong tim phổ biến nhất với 5% có nhiều u
b. Vị trí hay gặp nhất của u mỡ là chỗ nối giữa phần màng và phần cơ vách liên thất
c. U xuất phát từ van tim phổ biến nhất là u xơ chun cơ nhú
d. U cơ vân của tim hay gặp xơ cứng dạng củ
Câu 10. Câu nào đúng cho thông liên nhĩ:
a. Khoảng 30% là thông liên nhĩ lỗ tiên phát
b. Thông liên nhĩ ảnh hưởng huyết động quan trọng khi QP/QS > 1.5
c. Đóng lỗ thông bằng dụng cụ chỉ có thể thực hiện khi đường kính lỗ thông < 3.5 cm và có đường viền đủ rộng
d. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát thường có hình tròn trên vách liên nhĩ
Câu 11. Tất cả nhũng đặc điểm sau giúp nhận dạng thất phải, trừ: